Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Khởi Nghĩa (không có hài cốt) - Xã Khởi Nghĩa - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Trung Lương - Xã Trung Lương - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Nghị - Xã Thanh Nghị - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Huy Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Trịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nguyễn Trãi - Xã Nguyễn Trãi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng phong - Xã Hồng Phong - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 13/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội