Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trí Vũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Giang - Xã Hải Giang - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Bá Văn Tám, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Bá Bình, nguyên quán Phú Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 21/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bá Đạt, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Bùi Bá Đạt, nguyên quán Bình Định hi sinh 29 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Bá Hồng, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Bá Lâm, nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Mỹ - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI BÁ LONG, nguyên quán Tam Mỹ - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 20/11/1994, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam