Nguyên quán An Sơn - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Công Hòa, nguyên quán An Sơn - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Công Hùng, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Công Hùng, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Vũ Công Hưng, nguyên quán Hoàng Liên Sơn hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Nhai - Lào Cai
Liệt sĩ VŨ CÔNG HUYỀN, nguyên quán Bảo Nhai - Lào Cai, sinh 1946, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Lâm, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Lơ, nguyên quán Tân Việt - Ninh Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình An - Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Công Luận, nguyên quán Bình An - Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Giang - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Công Lý, nguyên quán Châu Giang - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 12/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang