Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc RÁnh, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Sơn, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Ngọc Sức, nguyên quán Đức Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tá, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 10.01.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tảnh, nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Hưng, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thắng, nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thắng, nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 9/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tiến - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thắng, nguyên quán Tân Tiến - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thành, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị