Nguyên quán Thị Trấn Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Liên, nguyên quán Thị Trấn Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Lợi, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 4/1950, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Lục, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1/12/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tất Luy, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tất Mai, nguyên quán Nam Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 10/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại lam - Cam di - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tất Mai, nguyên quán Đại lam - Cam di - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Tất Minh, nguyên quán Minh đức - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Nam, nguyên quán Thường Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1967, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán K78 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tất Nghĩa, nguyên quán K78 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Trung - Thành Phố Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Tất Ngọ, nguyên quán Mỹ Trung - Thành Phố Nam Định - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị