Nguyên quán Quảng Nam - Hoàng Sương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khương, nguyên quán Quảng Nam - Hoàng Sương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 196/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Giang Đình Khương, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khương, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Trọng Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Khương, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Khải - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Kim Khương, nguyên quán Minh Khải - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khải - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Kim Khương, nguyên quán Minh Khải - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Huỳnh Thị Khương, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Khương Đình Chuyên, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Khương Đình Hào, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước