Nguyên quán Tuân Xá - Đông anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tiến, nguyên quán Tuân Xá - Đông anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Cương - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn Tiến, nguyên quán Hùng Cương - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Tiến, nguyên quán Phú Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Tiến, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Tiến, nguyên quán Hà Tây hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Tiến, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 02/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thanh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Văn Tiến, nguyên quán An Thanh - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 05/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuy Phú - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyên Văn Tiến, nguyên quán Thuy Phú - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 8/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị