Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Thịnh Vượng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Biên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Vương, nguyên quán Diễn Biên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duệ An - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Vương Duy Vượng, nguyên quán Duệ An - Bắc Ninh - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Lâm - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Vương Văn Vượng, nguyên quán Lương Lâm - TX Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Dực - Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Đình Xá, nguyên quán Phú Dực - Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Ngọc Xã, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 10/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim LIên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Thúc Xí, nguyên quán Kim LIên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Đình Xuyên, nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Đông - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vương Khắc Yên, nguyên quán An Đông - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh