Nguyên quán Vinh Chung - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Tiến Hội, nguyên quán Vinh Chung - Móng Cái - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy sĩ Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Tiến Khới, nguyên quán Thụy sĩ Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy sĩ Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Tiến Khới, nguyên quán Thụy sĩ Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Tiến Long, nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trưng Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Doãn Tiến Trân, nguyên quán Trưng Châu - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 17/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Tiến Võ, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 6/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Định - Chợ Lách - Bến Tre
Liệt sĩ Đoàn Văn Tiến, nguyên quán Sơn Định - Chợ Lách - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 18/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Tiến, nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 12/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Sơn - Kim Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Duy Tiến, nguyên quán Từ Sơn - Kim Thụy - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 29/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị