Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đăng Doanh Phúc, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Châu - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Phúc, nguyên quán Quảng Châu - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Phúc, nguyên quán Ninh Thành - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 02/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Diệp Văn Phúc, nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cộng Hòa - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Phúc, nguyên quán Cộng Hòa - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Lương - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Diệp Văn Phúc, nguyên quán Trung Lương - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 03/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Phúc, nguyên quán Khánh Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tất Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Vĩnh Phúc, nguyên quán Tất Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Trù – Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Diệp Văn Phúc, nguyên quán Đạo Trù – Tam Đảo - Vĩnh Phúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An