Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Vang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Vệ, nguyên quán Tam Nông - Hải Hưng hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Văn Vị, nguyên quán Phương Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Vinh, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Vưu, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hội - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Xay, nguyên quán Ngọc Hội - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Xuân, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 11/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Xuân, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà tu - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Xuân, nguyên quán Hà tu - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Xương, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị