Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Tôn, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 05/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đào Văn Trá, nguyên quán Lạc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Đào Văn Triều, nguyên quán Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 05/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Cư - Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Văn Trọng, nguyên quán Khánh Cư - Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Văn Trọng, nguyên quán Thống Nhất - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 11/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thống Nhất - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Văn Trọng, nguyên quán Thống Nhất - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 11/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Trúng, nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Trương, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 15/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Trường, nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị