Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Tâm Chanh, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Xuân Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đậu Tấn Sỹ, nguyên quán Xuân Giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 08/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mường La - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đậu Thái Tần, nguyên quán Mường La - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Thành Long, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Dần, nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 7/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Đậu Thị Hoa, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Lương, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Thục, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Tường, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An