Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NguyễnVăn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Khoái thọ - Đức Bác - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Đức Hợp, nguyên quán Khoái thọ - Đức Bác - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Hợp, nguyên quán Nam Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 11/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thụy Điên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hợp, nguyên quán Thụy Điên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh