Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Nghĩa, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Nghĩa Ân, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 7/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Viết Nghĩa, nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đàm Trọng Nghĩa, nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Khắc Nghĩa, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Nghĩa, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Duy Nghĩa, nguyên quán Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 8 - Ngõ Quỳnh - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Gia Nghĩa, nguyên quán 8 - Ngõ Quỳnh - Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 3/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên phong - Thạch Bình - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Nghĩa, nguyên quán Tiên phong - Thạch Bình - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khải Phong - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Nghĩa, nguyên quán Khải Phong - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị