Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Minh Tuất, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Ngọc Báu, nguyên quán Tân Sơn - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hà - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Đồng Ngọc Cuông, nguyên quán An Hà - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hòa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đồng Ngọc Cường, nguyên quán Nghi Hòa - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 27/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Ngọc Liên, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Ngọc Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đồng Ngọc Mãi, nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 24/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Phúc Nguyên, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Đồng Phúc Thanh, nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1934, hi sinh 25/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Quang Đạo, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh