Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Túc - Xã Liêm Túc - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Vũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Phú Phúc - Xã Phú Phúc - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Bền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Doanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Viễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 8/1992, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội