Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Phương - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Kiều Anh Hùng, nguyên quán Nghĩa Phương - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1955, hi sinh 8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Anh Kiên, nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 16/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - MTR - Hà Bắc
Liệt sĩ Ký Anh Tuấn, nguyên quán An Hiệp - MTR - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 16/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Tiến - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Anh Bân, nguyên quán Thọ Tiến - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 20 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Châu, nguyên quán Nghi Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Anh Châu, nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Anh Chung, nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 116 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Anh Cường, nguyên quán 116 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương