Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thanh Đồng Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Làng 2 kỳ
Liệt sĩ Đ/c: Đỗ, nguyên quán Làng 2 kỳ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải hưng
Liệt sĩ ĐỖ KHANG, nguyên quán Hải hưng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ ĐỖ TRỪ, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ YẾN, nguyên quán Vạn Bình - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 9/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán XH - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Bình, nguyên quán XH - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Bút, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Cầm, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 25 - 12 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị