Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Bằng - Xã Hạ Bằng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Thất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 13/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Đức - Xã Minh Đức - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Khiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 20/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Giai Phạm - Xã Giai Phạm - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên