Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Tiến Vân, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 29/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tùng Minh - Bình Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh Văn Tiến, nguyên quán Tùng Minh - Bình Lộc - Lạng Sơn hi sinh 9/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Tiến, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Tiến, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Tiến, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 15/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Đoàn Hoàng Tiến, nguyên quán Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 21/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Hữu Tiến, nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Minh Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Doản Tiến An, nguyên quán Hưng Thịnh - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 11/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Tiến Dũng, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh