Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tường Duy Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hoàng - Xã Minh Hoàng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Huy Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tân Châu - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Trúc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh