Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Mỹ, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 01/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phụng Thương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Việt Mỹ, nguyên quán Phụng Thương - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Mỹ, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Hiệp - TX Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trương Mỹ Chánh, nguyên quán Song Hiệp - TX Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1920, hi sinh 30/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tịnh Sơn - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trương Tấn Mỹ, nguyên quán Tịnh Sơn - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 9/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Bá Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Duy Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thành Mỹ, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/10/2084, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Trương Mỹ, nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 03/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Mỹ, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh