Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Quy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Quy, nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Phúc Quy, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hương - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Văn Quy, nguyên quán Đồng Hương - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 19/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đăng Doanh Quy, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 17/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Quy, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Kim Quy, nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Phương Quy, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Nội hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Quy, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Quy, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị