Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - nam Hà
Liệt sĩ Mai Viết Toàn, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - nam Hà, sinh 1952, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Ngô Viết Bình, nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1950, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 17 Thanh Bình - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Viết Dũng, nguyên quán Đội 17 Thanh Bình - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Viết Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đầm hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Viết Hầu, nguyên quán Đầm hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Viết Thiếng, nguyên quán Thống Nhất - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Viết Thìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Viết Tiến, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Viết Tường, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viết, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị