Nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Khung, nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa minh - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Đô Đức Kia, nguyên quán Nghĩa minh - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 03/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Xá - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đức Kiệm, nguyên quán Vũ Xá - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đức Linh, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Đức Long, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Đức Long, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kế Lưu - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đức Long, nguyên quán Kế Lưu - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Mai, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1920, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đức Mạnh, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 2/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh