Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Hoá, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Như Hoà, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lâm - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Hoà, nguyên quán Vũ Lâm - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Hoà, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Như Hoạch, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như Hoan, nguyên quán Thái Nguyên - thái Ninh - Thái Bình, sinh 1928, hi sinh 4/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Hoàng, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số Nhà 18 - Hà Trung - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Như Hoè, nguyên quán Số Nhà 18 - Hà Trung - Hà Nội hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Xuân – Thanh Ba - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Như Hòe, nguyên quán Đông Xuân – Thanh Ba - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Như Hồng, nguyên quán Hà Đông - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương