Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Việt Hùng, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Việt Yên, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Thanh Việt, nguyên quán Hương Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thanh Việt, nguyên quán Hùng Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Hồng Việt, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Việt, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng trung - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Sỹ Việt, nguyên quán Quảng trung - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Việt, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Việt, nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán B1 - Cs
Liệt sĩ Đinh Việt Hùng, nguyên quán B1 - Cs, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước