Nguyên quán Quốc Việt - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Đoàn Văn Đông, nguyên quán Quốc Việt - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Đũa, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Đức, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 01/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 31KTT NM Điện - CXĐ - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Đức, nguyên quán 31KTT NM Điện - CXĐ - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Đức, nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Dũng, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Dũng, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Dũng, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Được, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An