Nguyên quán Huế Hậu - Vân Kiên
Liệt sĩ Võ Văn Tân, nguyên quán Huế Hậu - Vân Kiên, sinh 1947, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ VÕ VĂN TÂN, nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đổng Quỹ - Nghĩa Hưng - NamĐịnh
Liệt sĩ Vũ Đình Tân, nguyên quán Đổng Quỹ - Nghĩa Hưng - NamĐịnh, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 9 - Lê Lợi Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Gia Tân, nguyên quán Số 9 - Lê Lợi Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 31 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Lê Tân (Phảng), nguyên quán Tân Trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Tân, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cù Văn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Tân Cương, nguyên quán Cù Văn - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Tân Trào, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 05/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị