Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chung Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Đức - Ninh Giang - C 10
Liệt sĩ Đoàn Văn Bé, nguyên quán Nam Đức - Ninh Giang - C 10 hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sĩ Bé, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 18/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Thị Bé, nguyên quán Phú Hữu - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Bé, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 20/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Bé, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 31/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cần Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Bé, nguyên quán Cần Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh