Nguyên quán Chuế Lưu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Thế Lực, nguyên quán Chuế Lưu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lế - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Phúc Lực, nguyên quán Đông Lế - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Đức Lực, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 02.11.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thanh lực, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Mỹ - Trà Ôn - Trà Vinh
Liệt sĩ Hồ Lực Sản, nguyên quán Lục Mỹ - Trà Ôn - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Đình Lực, nguyên quán Đình Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lực, nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Tiến Lực, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Lực, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị