Nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Đa - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Xuân Tình, nguyên quán Kim Đa - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Trung Tình, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 27/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Mom - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Hà Tình, nguyên quán Trà Mom - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đình Tình, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 15 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Chí Tình, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Du - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Xuân Tình, nguyên quán Văn Du - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Bộ - Phổ Yên
Liệt sĩ Ngô Xuân Tình, nguyên quán Tiến Bộ - Phổ Yên hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Xuân Tình, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 10/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh