Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm bình - Lập Công - TX Sầm Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Bình, nguyên quán Xóm bình - Lập Công - TX Sầm Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phúc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Bình, nguyên quán Văn Phúc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Bộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Bồi, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 30/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Bổn, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngũ Lão - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Văn Bổng, nguyên quán Ngũ Lão - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Bực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Cách, nguyên quán Tân Quang - Văn Lãng - Hải Hưng hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Cam, nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum