Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hợi, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1906, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa An - Đại Nghĩa
Liệt sĩ Cao Văn Hồng, nguyên quán Nghĩa An - Đại Nghĩa, sinh 1954, hi sinh 17/06/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Huệ, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Cao Văn Hùng, nguyên quán Tiên Phong - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hùng, nguyên quán Châu Đốc - An Giang hi sinh 6/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoà Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Hùng, nguyên quán Hoà Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Hưng, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Hường, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 17/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị