Nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Biên, nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An hi sinh 2/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Du - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Danh Bình, nguyên quán Hội Du - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Đức Bình, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 8/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Bình, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Bờ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm giản - Tư Lan - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Hữu Bộ, nguyên quán Xóm giản - Tư Lan - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Minh Bội, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 17/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Bút, nguyên quán Thanh Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 8/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Cẩm, nguyên quán Quảng cát - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Cán, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 18/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị