Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Thanh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tự Lam - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Thành Khôi, nguyên quán Tự Lam - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố An Lại - Nguyễn Huệ - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Chu Thanh Kỳ, nguyên quán Phố An Lại - Nguyễn Huệ - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1945, hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Long - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Thanh Tâm, nguyên quán Hùng Long - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Thế Bằng, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 26/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Thế Kỷ, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Thế Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Thị Đào, nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Thị Khuyên, nguyên quán Đông Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Trường - Diển Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Thị Túy, nguyên quán Diển Trường - Diển Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai