Nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chu, nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tâm Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thế Chu, nguyên quán Tâm Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 19/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Nhơn - Hoài Ân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chu, nguyên quán Xuân Nhơn - Hoài Ân - Nghĩa Bình hi sinh 24/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chu, nguyên quán Yên Bái hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1930, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T NHất - D Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán T NHất - D Hà - Thái Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Bình - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chu, nguyên quán Hòa Bình - Hòa Bình hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đam Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán Đam Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chu, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An