Nguyên quán Cán Khê - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Hồng Dinh, nguyên quán Cán Khê - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Dinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tư giáp - Duy Hải - Huyệ Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Văn Dinh, nguyên quán Tư giáp - Duy Hải - Huyệ Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Bá Dinh, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Xuân Dinh, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Xuân Dinh, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Huy Dinh, nguyên quán Vân sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Song Dinh, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Dinh, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Dinh, nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị