Nguyên quán Hải Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Thích, nguyên quán Hải Sơn - Nghệ An, sinh 04/10/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thích, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lại Văn Thích, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 18/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lập - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thích, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lập - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thích, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 10/10/1941, hi sinh 24/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Lân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Toàn Lân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị