Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Giao Liên, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Liên Hương, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Liên Hương, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hà - Thành Phố Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Liên Kết, nguyên quán Mỹ Hà - Thành Phố Nam Định - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hà - Thành Phố Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Liên Kết, nguyên quán Mỹ Hà - Thành Phố Nam Định - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Mộng Liên, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 1/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị