Nguyên quán Nhà máy pin - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Định, nguyên quán Nhà máy pin - Hà Nội hi sinh 16/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Văn Định, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Định, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 21/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Định, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Định, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 10/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đoàn Văn Định, nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Định, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đồng chí: Định, nguyên quán . - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Huy Định, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương