Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Huệ, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 01/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Thái Bình
Liệt sĩ Khiên Đình Huệ, nguyên quán Phú Xuân - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Huệ, nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tân - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Minh Huệ, nguyên quán Minh Tân - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Huệ, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 20 - 02 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quý Huệ, nguyên quán Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Huệ, nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Huệ, nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân hưng - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Huệ, nguyên quán Xuân hưng - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 16/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Huệ, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ