Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhổn - Xã Vân Canh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Trích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đồng - Xã Sơn Đồng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đồng - Xã Sơn Đồng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Doãn Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 28/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Gặp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 2/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thống Nhất - Xã Thống Nhất - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Tòng Thía, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phượng Dực - Xã Phượng Dực - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Đường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Thượng - Xã An Thượng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội