Nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Đức Tòng, nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Hà Nam Ninh hi sinh 10/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 11 Nguyễn đức Cản - Minh Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Đức Trình, nguyên quán Số 11 Nguyễn đức Cản - Minh Tiến - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Đức Vượng, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Hoa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Minh Đức, nguyên quán Quang Hoa - Cao Bằng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đức, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Đức, nguyên quán Cao Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Tuệ - Hà Nội
Liệt sĩ Đnh Đức Thắng, nguyên quán Phố Tuệ - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hữu Bằng Thiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Bán, nguyên quán Hữu Bằng Thiến Thuỵ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Bản, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đức Bình, nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh