Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuý, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Huy Thuý, nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đình Thuý, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Thuý, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần ích Thuý, nguyên quán Hồng An - Hưng Hoà - Thái Bình hi sinh 12/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đình Thuý, nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Hữu Thuý, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Thuý, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Quang Thuý, nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hoa Thuý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị