Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Xá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đồng Đức Doanh, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Sơn - Kim Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Duy Tiến, nguyên quán Từ Sơn - Kim Thụy - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 29/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình An - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Đồng Hồng Nghĩa, nguyên quán Bình An - Đức Huệ - Long An hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Hương Vị, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đồng Hữu Cúc, nguyên quán Nam Cường - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 28/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Hữu Nghiệm, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Hữu Tỉnh, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Thiện - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Khắc Vệ, nguyên quán Văn Thiện - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị