Nguyên quán Thanh Hỉa - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Thanh Hỉa - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1944, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Đà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Phi, nguyên quán Sơn Đà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Phường Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 16/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phi, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phi, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 22/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Mạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Đồng Mạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hỉa - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Thanh Hỉa - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1944, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giang - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phi, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị