Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ân, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 05/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ân, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 14 - 07 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ấn, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc An, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Chiêm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ân, nguyên quán Xuân Chiêm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim An, nguyên quán Đồng Hới - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Minh An, nguyên quán Đồng Tháp hi sinh 19/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc An, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 08/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán nghĩa liên - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc An, nguyên quán nghĩa liên - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai