Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Hai, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chiêu Châu - Lai Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Lò Văn Hai, nguyên quán Chiêu Châu - Lai Châu - Hoà Bình, sinh 1947, hi sinh 29/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Thành - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lương Văn Bé Hai, nguyên quán Tân Thành - Tân Thạnh - Long An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trà mai - Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Xuân Hai, nguyên quán Trà mai - Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Hương - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Thế Hai, nguyên quán Hà Hương - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Toại - Trung Sơ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Hai, nguyên quán Hà Toại - Trung Sơ - Thanh Hoá hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Hai, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô V Hai, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An